Van
1. VAN CHẶN (ETP.GV)
Đường kính danh nghĩa (DN): 15 ÷ 300
Áp xuất làm việc: PN16, PN25, PN40, …
Nhiệt độ làm việc: -10 ÷ 450oC
Kiểu kết nối: Bích, ren
Xuất xứ: Ấn Độ, Ý, Đức, Trung Quốc, ...
2. VAN AN TOÀN (ETP.SV)
Đường kính danh nghĩa (DN): 15 ÷ 200
Áp xuất làm việc: đến 100 bar
Nhiệt độ làm việc: -10 ÷ 450oC
Vật liệu chế tạo: Gang, Thép Inox, Thép cacbon
Xuất xứ: Ấn Độ, Ý, Đức, Trung Quốc, ...
3. VAN BƯỚM (ETP.BV)
Body: Nhựa, Gang GG20, Gang GG40, Inox 304, Inox 316, Inox 316L
Seat: EPDM, NBR, PTFE, Hi EPDM...
Nhiệt độ: -15 o C – 350 o C.
Áp lực: 10 bar, 16 bar, 25 bar...
Kết nối: Wafer, Mặt bích DIN PN16, DIN PN25, JIS 10K, JIS 20K,
ANSI 150, ANSI 300….
Môi trường: Nước, khí, dầu, hoá chất, axit...
Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc...
4.VAN MỘT CHIỀU (ETP.CV)
Đường kính danh nghĩa (DN): 15 ÷ 300
Áp xuất làm việc: PN16, PN25, PN40, ...
Nhiệt độ làm việc: -10 ÷ 450oC
Áp lực mở tối thiểu: 0.05 ÷ 0.1 bar
Kiểu kết nối: Bích, ren
Xuất xứ: Ấn Độ, Ý, Đức, Trung Quốc, ...
5. Y LỌC (ETP.YS)
Đường kính danh nghĩa (DN): 15 ÷ 300
Áp xuất làm việc: PN16, PN25, PN40, …
Nhiệt độ làm việc: -10 ÷ 450oC
Kiểu kết nối: Bích, ren
Xuất xứ: Ấn Độ, Ý, Đức, Trung Quốc
6. VAN ĐIỀU KHIỂN
Đường kính danh nghĩa (DN): 50 ÷ 250
Áp xuất làm việc: PN16, PN25, PN40, …
Nhiệt độ làm việc: Dưới 450oC
Kiểu kết nối: Bích
Xuất xứ: Ấn Độ, Ý, Đức, Trung Quốc, ...